Tuy Phước, ngày 06 tháng 9 năm 2023 MỘT SỐ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI HỒ SƠ CHUYÊN MÔN, CHỦ NHIỆM CẤP TRƯỜNG A. HỒ SƠ CHUYÊN MÔN I. KẾ HOẠCH BÀI DẠY: (10đ, tính hệ số 3)
– Trình bày sạch, đẹp, từ trang bìa đến các trang chính. 1,0đ – Ghi ngày soạn, số tiết, từ tiết….. đến tiết… 0,5đ – Chủ đề/Bài học. 0.5đ
Phần mục tiêu: (1đ) – Xác định đúng kiến thức, kĩ năng, thái độ. 0.5đ – Định hướng phát triển năng lực của học sinh. 0.5đ Phần chuẩn bị: (1đ) – Chuẩn bị của giáo viên: Đồ dùng DH, phiếu học tập… 0.5đ – Chuẩn bị của học sinh: Nội dung kiến thức ôn tập… 0.5đ Phần tiến trình dạy học: (4,5đ) + Hoạt động 1: Khởi động/Xuất phát 1,0đ + Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 1.5đ + Hoạt động 3: Luyện tập 1.0đ + Hoạt động 4: Vận dụng, mở rộng,.. 1.0đ Câu hỏi/Bài tập kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển NL (1,0đ) + Bảng mô tả ma trận, đánh giá theo các mức độ. 0.5đ + Câu hỏi/Bài tập 0.5đ Phụ lục phiếu Học tập hoặc ĐDDH khác 0.5đ Chú ý: – Thiếu một tiết so với thời gian kiểm tra trừ 3,0 điểm. – Giáo án dạy thêm (đối với các môn có dạy thêm): soạn theo chuyên đề. – Giáo án tự chọn (đối với các môn tự chọn): soạn như mẫu giáo án chính khóa. + Không soạn: trừ 10,0 điểm. + Có soạn bình thường: không trừ và không cộng điểm. II. SỔ THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ HS: (10đ, tính hệ số 1)
(Nếu thiếu cột tùy theo mức độ nhiều, ít từng môn mà trừ điểm cho phù hợp) III. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN: (10đ, tính hệ số 2)
+ Chất lượng đầu năm, chỉ tiêu phấn đấu: Ghi cụ thể số lượng và tỉ lệ. + Đối với các lớp 12 các môn dự thi THPT QG có ghi tỉ lệ đậu TN ở cột ghi chú.
+ Tên chủ đề + Tổng số tiết + Hướng dẫn thực hiện + Yêu cầu cần đạt + Hình thức tổ chức dạy học + Ghi chú. IV. PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ DẠY: (10đ, tính hệ số1) – Đủ số tiết dự hàng tháng, ghi chép đầy đủ nội dung theo mẫu. 8.0đ – Có tổng số điểm và xếp loại giờ dạy, rút kinh nghiệm cho tiết dạy. 2.0đ V. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ KẾ HOẠCH BÀI DẠY THÊM: (Nếu GV có BDHSG hoặc tham gia dạy thêm trong nhà trường có soạn đầy đủ thì cộng 10đ, tính hệ số 1) B. HỒ SƠ CHỦ NHIỆM: Tính điểm theo bảng kiểm tra hồ sơ chủ nhiệm. C. XẾP LOẠI (Nếu không có BDHSG và không có KHDT thì giảm 10 điểm trong bảng xếp loại) Tốt: 71,0 – 80,0 điểm Khá: 55,0 – 70,5 điểm Đạt: 40,0 – 54,5 điểm Không đạt: 39,5 điểm trở xuống |
||
|